Lệ Phí Cấp Lại Giấy Phép Lao Động Tại 63 Tỉnh Thành Việt Nam

Ngày đăng: 03/12/2020



Lệ phí cấp lại giấy phép lao động hay lệ phí gia hạn giấy phép lao động là mức lệ phí nhà nước được Hội Đồng Nhân dân tỉnh/ thành phố tại địa phương quyết định, ban hành. Người nước ngoài sẽ không phải nộp lệ phí này mà người sử dụng lao động nước ngoài nộp.

Bảng lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành

Cũng giống như lệ phí cấp mới giấy phép lao động, lệ phí cấp lại giấy phép lao động không phải là 1 con số cố định mà tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.

STT

Tỉnh, thành

Mức lệ phí (ĐVT: đồng)

Văn bản quy định

1

An Giang

* 450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

* 450,000

Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND

3

Bắc Giang

* 450,000

Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

4

Bắc Kạn

Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000

Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND

5

Bạc Liêu

* 300,000

Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

6

Bắc Ninh

* 450,000

Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND

7

Bến Tre

* 450,000

Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND

8

Bình Định

* 300,000

Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND

9

Bình Dương

* 450,000

Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*

10

Bình Phước

* 450,000

Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*

11

Bình Thuận

* 450,000

Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*

12

Cà Mau

* 450,000

Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND

13

Cần Thơ

* 300,000

Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND

14

Cao Bằng

Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000

Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

15

Đà Nẵng

* 450,000

Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND

16

Đắk Lắk

* 450,000

Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND

17

Đắk Nông

* 400,000

Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND

18

Điện Biên

* 400,000

Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

19

Đồng Nai

* 450,000

Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND

20

Đồng Tháp

* 450,000

Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND

21

Gia Lai

* 300,000

Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

22

Hà Giang

* 450,000

Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND

23

Hà Nam

* 450,000

Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

24

Hà Nội

Nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000
Nếu gửi hồ sơ qua mạng: 250.000

Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

25

Hà Tĩnh

* 360,000

Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND

26

Hải Dương

* 450,000

Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

27

Hải Phòng

* 450,000

Quyết định 766/QĐ-UBND

28

Hậu Giang

* 450,000

Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND

29

Hòa Bình

* 450,000

Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

30

TP Hồ Chí Minh

* 450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

31

Hưng Yên

* 450,000

Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

32

Khánh Hòa

* 450,000

Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND

33

Kiên Giang

* 450,000

Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND

34

Kon Tum

* 450,000

Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

35

Lai Châu

* 300,000

Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND

36

Lâm Đồng

* 800,000

Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND*

37

Lạng Sơn

* 450,000

Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

38

Lào Cai

* 400,000

Quyết định 125/2016/QĐ-UBND

39

Long An

* 450,000

Quyết định 72/2016/QĐ-UBND*

40

Nam Định

* 450,000

Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND

41

Nghệ An

* 450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

42

Ninh Bình

* 450,000

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

43

Ninh Thuận

* 300,000

Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND

44

Phú Thọ

* 450,000

Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND

45

Phú Yên

* 450,000

Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND

46

Quảng Bình

* 450,000

Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND

47

Quảng Nam

* 450,000

Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

48

Quảng Ngãi

* 450,000

Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND

49

Quảng Ninh

* 360,000

Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND

50

Quảng Trị

* 350,000

Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND

51

Sóc Trăng

* 450,000

Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND

52

Sơn La

* 450,000

Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND

53

Tây Ninh

* 450,000

Quyết định 52/2016/QĐ-UBND

54

Thái Bình

* 350,000

Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

55

Thái Nguyên

* 450,000

Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND

56

Thanh Hóa

* 400,000

Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

57

Thừa Thiên Huế

* 450,000

Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND

58

Tiền Giang

* 450,000

Quyết định 12/2017/NQ-HĐND

59

Trà Vinh

* 450,000

Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND

60

Tuyên Quang

* 450,000

Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND

61

Vĩnh Long

* 300,000

Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND

62

Vĩnh Phúc

* 450,000

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

63

Yên Bái

* 300,000

Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Xin cấp lại giấy phép lao động cần phải trả những chi phí nào?

Ngoài lệ phí nhà nước cấp lại giấy phép lao động kể trên, người sử dụng lao động cần phải trả thêm những khoản phí khi làm thủ tục hồ sơ xin cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. Hồ sơ cấp lại giấy phép lao động gồm các thành phần giấy tờ như khám sức khỏe, hợp pháp hóa lãnh sự, phiếu lý lịch tư pháp và dịch thuật, công chứng…

Phí khám sức khỏe

Người nước ngoài cần khám sức khỏe tại những bệnh viện theo quy định của pháp luật Việt Nam. Mỗi bệnh viện sẽ có mức biểu phí khác nhau, ví dụ: bệnh viện nhà nước như Chợ Rẫy, Vạn Hạnh… mức phí từ 1 – 1.5 triệu đồng; bệnh viện quốc tế như Pháp Việt, Columbia…phí từ 2 – 2.5 triệu.

Phí xin phiếu lý lịch tư pháp

Chi phí xin lý lịch tư pháp phụ thuộc vào trường hợp hồ sơ cũng như thời gian làm nhanh hay thường. Tốt hơn hết, bạn cần tìm đến những đơn vị dịch vụ uy tín để làm phiếu lý lịch tư pháp nhanh chóng và hiệu quả.

Phí hợp pháp hóa lãnh sự

Các giấy tờ của người nước ngoài cần phải được lãnh sự quán chứng thực hợp pháp. Mức phí này cũng phụ thuộc vào từng quốc gia.

Giấy phép lao động Work Permit

Phí dịch thuật và công chứng tư pháp

Với mỗi ngôn ngữ cũng sẽ có mức chi phí cụ thể. Các ngôn ngữ ít thông dụng sẽ có mức phí cao những ngôn ngữ thông dụng như tiếng Anh hoặc Trung. Thông thường 1 bộ hồ sơ xin giấy phép lao động từ 10 - 15 trang cần dịch thuật.

Trên đây là toàn bộ thông tin về lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành là những chi phí có liên quan khi thực hiện thủ tục cấp lại. Để biết thêm chi tiết về lệ phí cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài, Quý khách hãy liên hệ với Nhị Gia qua hotline 1900 6654. Đội ngũ chuyên viên về giấy phép lao động sẽ tư vấn và hướng dẫn 24/7!


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Đánh giá: 5/5 trong 500 Đánh giá