Lệ phí cấp lại giấy phép lao động bao nhiêu tiền?

Ngày đăng: 03/12/2020



Lệ phí cấp lại giấy phép lao động hay lệ phí gia hạn giấy phép lao động là mức lệ phí nhà nước được Hội Đồng Nhân dân tỉnh/ thành phố tại địa phương quyết định, ban hành. Người lao động nước ngoài sẽ không phải nộp lệ phí này mà người sử dụng lao động nước ngoài nộp. Vậy mức lệ phí gia hạn và cấp lại giấy phép lao động mất bao nhiều? Tham khảo chi tiết trong bài viết sau:

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động?

Lệ phí cấp lại/gia hạn giấy phép lao động sẽ dao động từ 250.000đ - 800.000đ, tuỳ vào mức lệ phí của từng địa phương và hình thức nộp hồ sơ. Bạn có thể tham khảo chi tiết tại bảng sau:

STT

Tỉnh, thành

Mức lệ phí (ĐVT: đồng)

Văn bản quy định

1

An Giang

450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

450,000

Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND

3

Bắc Giang

450,000

Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

4

Bắc Kạn

Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000

Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND

5

Bạc Liêu

300,000

Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND

6

Bắc Ninh

450,000

Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND

7

Bến Tre

450,000

Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND

8

Bình Định

300,000

Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND

9

Bình Dương

450,000

Quyết định 53/2016/QĐ-UBND*

10

Bình Phước

450,000

Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND*

11

Bình Thuận

450,000

Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND*

12

Cà Mau

450,000

Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND

13

Cần Thơ

300,000

Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND

14

Cao Bằng

Cấp lại: 450,000
Gia hạn: 400,000

Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

15

Đà Nẵng

450,000

Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND

16

Đắk Lắk

450,000

Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND

17

Đắk Nông

400,000

Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND

18

Điện Biên

400,000

Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

19

Đồng Nai

450,000

Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND

20

Đồng Tháp

450,000

Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND

21

Gia Lai

300,000

Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

22

Hà Giang

450,000

Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND

23

Hà Nam

450,000

Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

24

Hà Nội

Nộp hồ sơ trực tiếp: 300.000
Nếu gửi hồ sơ qua mạng: 250.000

Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND

25

Hà Tĩnh

360,000

Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND

26

Hải Dương

450,000

Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

27

Hải Phòng

450,000

Quyết định 766/QĐ-UBND

28

Hậu Giang

450,000

Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND

29

Hòa Bình

450,000

Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

30

TP Hồ Chí Minh

450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

31

Hưng Yên

450,000

Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

32

Khánh Hòa

450,000

Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND

33

Kiên Giang

450,000

Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND

34

Kon Tum

450,000

Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND

35

Lai Châu

300,000

Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND

36

Lâm Đồng

800,000

Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND*

37

Lạng Sơn

450,000

Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

38

Lào Cai

400,000

Quyết định 125/2016/QĐ-UBND

39

Long An

450,000

Quyết định 72/2016/QĐ-UBND*

40

Nam Định

450,000

Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND

41

Nghệ An

450,000

Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND

42

Ninh Bình

450,000

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND

43

Ninh Thuận

300,000

Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND

44

Phú Thọ

450,000

Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND

45

Phú Yên

450,000

Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND

46

Quảng Bình

450,000

Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND

47

Quảng Nam

450,000

Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

48

Quảng Ngãi

450,000

Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND

49

Quảng Ninh

360,000

Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND

50

Quảng Trị

350,000

Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND

51

Sóc Trăng

450,000

Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND

52

Sơn La

450,000

Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND

53

Tây Ninh

450,000

Quyết định 52/2016/QĐ-UBND

54

Thái Bình

350,000

Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

55

Thái Nguyên

450,000

Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND

56

Thanh Hóa

400,000

Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND

57

Thừa Thiên Huế

450,000

Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND

58

Tiền Giang

450,000

Quyết định 12/2017/NQ-HĐND

59

Trà Vinh

450,000

Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND

60

Tuyên Quang

450,000

Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND

61

Vĩnh Long

300,000

Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND

62

Vĩnh Phúc

450,000

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

63

Yên Bái

300,000

Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

Lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành Việt Nam

Xin cấp lại giấy phép lao động cần phải trả những chi phí nào?

Ngoài lệ phí nhà nước cấp lại giấy phép lao động kể trên, người sử dụng lao động cần phải trả thêm những khoản phí khi làm thủ tục hồ sơ xin cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. Hồ sơ cấp lại giấy phép lao động gồm các thành phần giấy tờ như khám sức khỏe, hợp pháp hóa lãnh sự, phiếu lý lịch tư pháp và dịch thuật, công chứng…

Phí khám sức khỏe

Người nước ngoài cần khám sức khỏe tại những bệnh viện theo quy định của pháp luật Việt Nam. Mỗi bệnh viện sẽ có mức biểu phí khác nhau, ví dụ: bệnh viện nhà nước như Chợ Rẫy, Vạn Hạnh… mức phí từ 1 – 1.5 triệu đồng; bệnh viện quốc tế như Pháp Việt, Columbia…phí từ 2 – 2.5 triệu.

Phí xin phiếu lý lịch tư pháp

Chi phí xin lý lịch tư pháp phụ thuộc vào trường hợp hồ sơ cũng như thời gian làm nhanh hay thường. Tốt hơn hết, bạn cần tìm đến những đơn vị dịch vụ uy tín để làm phiếu lý lịch tư pháp nhanh chóng và hiệu quả.

Phí hợp pháp hóa lãnh sự

Các giấy tờ của người nước ngoài cần phải được lãnh sự quán chứng thực hợp pháp. Mức phí này cũng phụ thuộc vào từng quốc gia.

Giấy phép lao động Work Permit

Phí dịch thuật và công chứng tư pháp

Với mỗi ngôn ngữ cũng sẽ có mức chi phí cụ thể. Các ngôn ngữ ít thông dụng sẽ có mức phí cao những ngôn ngữ thông dụng như tiếng Anh hoặc Trung. Thông thường 1 bộ hồ sơ xin giấy phép lao động từ 10 - 15 trang cần dịch thuật.

Trên đây là toàn bộ thông tin về lệ phí cấp lại giấy phép lao động tại 63 tỉnh thành là những chi phí có liên quan khi thực hiện thủ tục cấp lại. Để biết thêm chi tiết về hồ sơ xin cấp lại hoặc thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài, Quý khách hãy liên hệ với Nhị Gia qua hotline 1900 6654. Đội ngũ chuyên viên về giấy phép lao động sẽ tư vấn và hướng dẫn 24/7!

Đánh giá: 5/5 trong 500 Đánh giá