Visa 309/100 - Visa định cư Úc diện kết hôn (nộp ngoài nước Úc)

Ngày đăng: 21/11/2022



Sở hữu visa 309/100 - Visa kết hôn Úc đương đơn sẽ được phép cư trú vĩnh viễn tại Úc với tư cách là thường trú nhân. Hiểu rõ và chính xác về điều kiện, yêu cầu hồ sơ,... sẽ giúp khách hàng tăng tỷ lệ đậu visa định cư Úc diện kết hôn.

>> Ngay dưới đây, Nhị Gia tổng hợp tất cả thông tin về visa 309/100 và hướng dẫn cách nhận tư vấn miễn phí về hồ sơ xin visa 309/100 từ Chuyên viên di trú được Chính Phủ Úc cấp phép. Vui lòng theo dõi ngay dưới đây!

Chi tiết về visa 309/100 - Visa định cư Úc diện kết hônChi tiết về visa 309/100 - Visa định cư Úc diện kết hôn

Visa 309/100 Úc là gì?

Visa kết hôn Úc - Visa 309/100 (Partner visa) - đây là loại visa (thị thực) cho phép vợ/chồng (hoặc vợ/chồng không chính thức (de facto)) của một công dân/ thường trú nhân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện để đến sống tại Úc. Đương đơn đang ở Việt Nam, sẽ áp dụng loại visa này khi nộp đơn.

Visa 309 (Partner (Provisional) visa - Subclass 309)

  • Đây là thị thực tạm trú, cho phép hai người được sống cùng nhau trong thời gian chờ được cấp visa 100 diện thường trú.
  • Visa 309 là tiền đề để xin cấp visa 100 - visa cư trú vĩnh viễn tại Úc.

Visa 309 Úc - visa tạm trú Úc

Visa 309 (Partner (Provisional) visa - Subclass 309)

Visa 100 (Partner (Migrant) visa - Subclass 100)

  • Đây là thị thực thường trú, visa này cho phép các cặp vợ chồng đã trải qua giai đoạn tạm trú tại Úc với visa 309, được sống bên nhau vĩnh viễn tại Úc.
  • Visa 100 chỉ cấp cho đương đơn đã có visa 309.

Visa 100 Úc - visa thường trú Úc

Visa 100 (Partner (Migrant) visa - Subclass 100)

Lưu ý: Hồ sơ xin visa kết hôn tạm trú (visa 309) và thường trú (visa 100) sẽ được nộp cùng lúc cho Bộ di trú Úc. Trong đó, đơn xin visa 309 sẽ được xem xét và chấp thuận trước cho đương đơn đến Úc sinh sống tạm thời. Sau 02 năm nộp hồ sơ 309/100 kết hợp, đương đơn sở hữu visa 309 có đủ điều kiện sẽ được xét duyệt cấp visa 100.

Quyền lợi khi sở hữu visa kết hôn 309/100

Khi sở hữu visa kết hôn Úc - visa 309/100, đương đơn sẽ được hưởng các quyền lợi sau:

QUYỀN LỢI

VISA 309

VISA 100

Quyền cư trú

  • Cư trú tạm thời cho đến khi được cấp visa 100 (hoặc khi bạn rút đơn).
  • Được cư trú vĩnh viễn tại Úc với tư cách là thường trú nhân.
  • Được nộp hồ sơ nhập tịch Úc (nếu đủ điều kiện).

Quyền du lịch

  • Tự do du lịch trong/ ngoài nước Úc không giới hạn số lần (trong thời gian chờ cấp visa 100).
  • Được du lịch trong/ ngoài nước Úc không hạn chế số lần trong 05 năm kể từ ngày visa được cấp.
  • Để du lịch ngoài Úc sau 05 năm, đương đơn phải nộp đơn xin Resident Return visa (visa thường trú nhân quay về Úc).

Quyền học tập và làm việc

  • Được học tập và làm việc tự do tại Úc.
  • Được học tiếng Anh miễn phí theo “Chương trình tiếng Anh cho người định cư” nếu đủ điều kiện.

Quyền lợi chăm sóc sức khỏe

  • Được hưởng quyền lợi y tế từ Medicare - chương trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng của Úc.

Quyền bảo lãnh thân nhân

  • Được thêm người nộp đơn phụ nếu đáp ứng điều kiện của Bộ Di trú Úc

Điều kiện của đương đơn khi xin visa Úc 309/100

Đối với visa 309

  • Có đủ 18 tuổi trở lên
  • Chưa từng bị hủy visa/ bị từ chối cấp visa khi ở Úc
  • Phải ở ngoài nước Úc tại thời điểm nộp hồ sơ
  • Có người bảo lãnh là công dân Úc, thường trú nhân Úc hoặc công dân New Zealand đủ điều kiện
  • Đáp ứng yêu cầu sức khỏe theo quy định của Úc
  • Gia đình không có khoản nợ đối với Chính phủ Úc

Đối với visa 100

  • Đã sở hữu visa tạm trú - 309 (hoặc visa 445 đối với con phụ thuộc).
  • Chứng minh được mối quan hệ vợ/ chồng thực tế lâu dài đối với người bảo lãnh tại Úc
  • Không có khoản nợ nào với Chính Phủ Úc hoặc đã thu xếp để trả nợ

Hồ sơ xin visa kết hôn Úc - visa 309/100 (nộp ngoài nước Úc)

Tương tự như hồ sơ xin visa hôn phu/ hôn thê 300, visa 309/100 (nộp ngoài nước Úc) cũng cần các giấy tờ/ tài liệu sau:

NHÓM GIẤY TỜ

CHI TIẾT

Tờ khai visa

1. Thực hiện điền tờ khai xin visa:

  • Mẫu đơn 47SP (đối với người nộp đơn)
  • Mẫu đơn 40SP (đối với người bảo lãnh người nộp đơn đến Úc)

Trường hợp ủy quyền:,

2. 01 ảnh kích cỡ hộ chiếu, chụp không quá 6 tháng (của đương đơn và người bảo lãnh)

Giấy tờ nhân thân

1. Hộ chiếu (bản gốc và bản sao)

2. Giấy tờ hộ tịch: Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân, Giấy khai sinh, Hộ khẩu

3. Phiếu lý lịch tư pháp số 2

4. Giấy chứng nhận kết hôn

Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa đương đơn và người bảo lãnh, chẳng hạn

  1. Văn bản tường trình mối quan hệ hôn nhân có chữ ký, liệt kê theo trình tự thời gian (khi nào/ ở đâu,...): lần đầu gặp nhau, đính hôn và kết hôn, thời gian xa cách, kế hoạch tương lai,...
  2. Giấy tờ chứng minh có mối quan hệ lâu dài
  3. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ được người khác biết đến
  4. Giấy tờ chứng minh đương đơn và người bảo lãnh chia sẻ trách nhiệm gia đình
  5. Giấy tờ chứng minh cam kết tài chính chung, như: tài khoản ngân hàng, hóa tên đứng tên chung,...

Ngoài ra, nếu đương đơn có con chung với người bảo lãnh, có người phụ thuộc dưới/ trên 18 tuổi,... cần bổ sung thêm các giấy tờ theo yêu cầu. Vui lòng liên hệ 1900 6654 - 0906 736 788 để được tư vấn theo trường hợp cụ thể.

>> Tìm hiểu thêm: Visa Úc 820/801 - Định cư Úc diện hôn nhân (nộp trong nước Úc)

Thời gian xét duyệt visa 309 và visa 100

Thời gian xét duyệt visa Úc 309/100 tùy thuộc theo trường hợp cụ thể (hồ sơ đầy đủ - chính xác). Dưới đây là thời gian xét duyệt được thống kê từ Bộ Di trú Úc, được cập nhật tại thời điểm 11/2022:

  • Visa 309: từ khoảng 10 - 38 tháng;
  • Visa 100: từ khoảng 8 - 27 tháng.

*Lưu ý:

  • Thời gian xét duyệt có thể thay đổi tùy từng thời điểm nộp đơn, và kéo dài hoặc ngắn hơn dự kiến tùy trường hợp cụ thể.
  • Thời gian xét duyệt visa 100 là sau 02 năm khi đương đơn nộp hồ sơ 309/100 kết hợp.

Quy trình xét duyệt visa 309/100 diện kết hôn của bộ Di trú Úc

Quy trình xét duyệt visa 309/100 diện kết hôn của bộ Di trú Úc

Chi phí xin visa kết hôn Úc - visa 309/100 | cập nhật 11/2022

Như đã nói, Bộ Di trú Úc yêu cầu đương đơn nộp đơn xin visa 309 và visa 100 cùng lúc. Theo đó, khoản phí đương đơn phải nộp cho cơ quan lãnh sự Úc dành cho cả 2 thị thực như sau:

Đối tượng

Lệ phí

Người nộp đơn

8,085 AUD

Người phụ thuộc đi kèm trên 18 tuổi

4,045 AUD

Người phụ thuộc đi kèm dưới 18 tuổi

2,025 AUD

Ngoài ra, đương đơn cần phải thực hiện thủ tục phát hành sinh trắc học (dấu vân tay), với phí thanh toán thêm là: 454.000 VND (cập nhật từ 15/09/2022)

Nguồn: Immigration and citizenship

Đặc biệt lưu ý: Các khoản phí trên chưa bao gồm: phụ phí thanh toán qua thẻ hoặc PayPal, dịch thuật công chứng, phí Lý lịch tư pháp, phí xử lý hồ sơ,... Để biết chi tiết về tổng chi phí hồ sơ khi xin visa Úc diện kết hôn (visa 309/100), vui lòng liên hệ hotline 1900 6654 - 0906 736 788 để nhận báo giá chính xác.

Đơn vị tư vấn và hướng dẫn hồ sơ làm visa hôn nhân Úc uy tín tại TP.HCM

Không ít người Việt Nam làm hồ sơ xin visa hôn nhân Úc diện 309/100 nhưng bị từ chối vì những nguyên nhân như: hồ sơ thiếu, giấy tờ chứng minh mối quan hệ chưa rõ ràng, thuyết phục, trả lời phỏng vấn sai lệch thông tin,...

Đơn vị hỗ trợ làm visa hôn nhân Úc uy tín tại TP HCMĐơn vị hỗ trợ làm visa hôn nhân Úc uy tín tại TP HCM

Theo đó, để hồ sơ xin visa kết hôn Úc được chuẩn bị đầy đủ - chính xác và hợp lệ, với gần 20 năm kinh nghiệm xử lý hồ sơ xin visa Úc của Nhị Gia, chúng tôi khuyến khích khách hàng nên sử dụng dịch vụ tư vấn của đơn vị uy tín - có kinh nghiệm.

Và khách hàng hoàn toàn có thể nhận tư vấn và đăng ký dịch vụ visa định cư Úc diện hôn nhân tại Nhị Gia nếu có nhu cầu. Nhị Gia không chỉ sở hữu đội ngũ chuyên viên am hiểu pháp lý mà còn có Chuyên viên tư vấn đã được Sở Đăng ký Đại diện Di trú Úc (Migration Agents Registration Authority) cấp giấy phép hành nghề.

Với kiến thức và kinh nghiệm sẵn có, Nhị Gia chắc chắn sẽ đồng hành cùng khách hàng trong suốt hành trình chinh phục thành công visa kết hôn Úc 309/100: tư vấn - thẩm định - hướng dẫn và thay mặt hoàn thiện hồ sơ visa Úc nhanh chóng - kịp thời.

Đặt lịch tư vấn với các chuyên viên Nhị Gia qua các phương thức sau:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NHỊ GIA


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Đánh giá: 5/5 trong 500 Đánh giá